Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ả Rập

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ả Rập

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ả Rập quan trọng?

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ả Rập không chỉ giúp bạn nắm vững cơ bản về ngôn ngữ mà còn mở rộng kiến thức về văn hóa và lịch sử của các quốc gia Ả Rập. Ngoài ra, việc hiểu và sử dụng các số trong tiếng Ả Rập cũng rất hữu ích trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt khi bạn du lịch đến các quốc gia Ả Rập.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ả Rập

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ả Rập hiệu quả, bạn có thể sử dụng các phương pháp sau:

  • Sử dụng flashcards: Viết số tiếng Ả Rập ở mặt trước và số tiếng Việt ở mặt sau của thẻ, sau đó luyện nhớ theo cặp số này.
  • Nghe và lặp lại: Nghe âm thanh của các số từ 1 đến 100 trong tiếng Ả Rập và lặp lại sau người đọc để rèn luyện khả năng nghe và phát âm.
  • Thực hành viết: Viết các số từ 1 đến 100 nhiều lần để quen với cách viết và cách sử dụng chúng.

Ví dụ về các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Ả Rập

Dưới đây là một số ví dụ về các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Ả Rập và phiên âm tiếng Việt tương ứng:

  • 1 (واحد) – một
  • 2 (اثنان) – hai
  • 3 (ثلاثة) – ba
  • 4 (أربعة) – bốn
  • 5 (خمسة) – năm
  • 6 (ستة) – sáu
  • 7 (سبعة) – bảy
  • 8 (ثمانية) – tám
  • 9 (تسعة) – chín
  • 10 (عشرة) – mười

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ả Rập không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn rèn luyện khả năng ngôn ngữ và giao tiếp. Hãy tận dụng các phương pháp học hiệu quả và không quên kết hợp với việc thực hành để tiếp cận ngôn ngữ một cách dễ dàng và vui vẻ.

Con số chính tả Nghe
0 صفر
1 وَاحِد
2 اِثْنَان
3 ثَلَاثَة
4 أَرْبَعَة
5 خَمْسَة
6 سِتَّة
7 سَبْعَة
8 ثَمَانِيَة
9 تِسْعَة
10 عَشَرَة
11 أَحَدَ عَشَرَ
12 اِثْنَا عَشَرَ
13 ثَلَاثَةَ عَشَرَ
14 أَرْبَعَةَ عَشَرَ
15 خَمْسَةَ عَشَرَ
16 سِتَّةَ عَشَرَ
17 سَبْعَةَ عَشَرَ
18 ثَمَانِيَةَ عَشَرَ
19 تِسْعَةَ عَشَرَ
20 عِشْرُونَ
21 وَاحِد و عِشْرُونَ
22 اِثْنَان و عِشْرُونَ
23 ثَلَاثَة و عِشْرُونَ
24 أَرْبَعَة و عِشْرُونَ
25 خَمْسَة و عِشْرُونَ
26 سِتَّة و عِشْرُونَ
27 سَبْعَة و عِشْرُونَ
28 ثَمَانِيَة و عِشْرُونَ
29 تِسْعَة و عِشْرُونَ
30 ثَلَاثُونَ
31 وَاحِد و ثَلَاثُونَ
32 اِثْنَان و ثَلَاثُونَ
33 ثَلَاثَة و ثَلَاثُونَ
34 أَرْبَعَة و ثَلَاثُونَ
35 خَمْسَة و ثَلَاثُونَ
36 سِتَّة و ثَلَاثُونَ
37 سَبْعَة و ثَلَاثُونَ
38 ثَمَانِيَة و ثَلَاثُونَ
39 تِسْعَة و ثَلَاثُونَ
40 أَرْبَعُونَ
41 وَاحِد و أَرْبَعُونَ
42 اِثْنَان و أَرْبَعُونَ
43 ثَلَاثَة و أَرْبَعُونَ
44 أَرْبَعَة و أَرْبَعُونَ
45 خَمْسَة و أَرْبَعُونَ
46 سِتَّة و أَرْبَعُونَ
47 سَبْعَة و أَرْبَعُونَ
48 ثَمَانِيَة و أَرْبَعُونَ
49 تِسْعَة و أَرْبَعُونَ
50 خَمْسُونَ
51 وَاحِد و خَمْسُونَ
52 اِثْنَان و خَمْسُونَ
53 ثَلَاثَة و خَمْسُونَ
54 أَرْبَعَة و خَمْسُونَ
55 خَمْسَة و خَمْسُونَ
56 سِتَّة و خَمْسُونَ
57 سَبْعَة و خَمْسُونَ
58 ثَمَانِيَة و خَمْسُونَ
59 تِسْعَة و خَمْسُونَ
60 سِتُّونَ
61 وَاحِد و سِتُّونَ
62 اِثْنَان و سِتُّونَ
63 ثَلَاثَة و سِتُّونَ
64 أَرْبَعَة و سِتُّونَ
65 خَمْسَة و سِتُّونَ
66 سِتَّة و سِتُّونَ
67 سَبْعَة و سِتُّونَ
68 ثَمَانِيَة و سِتُّونَ
69 تِسْعَة و سِتُّونَ
70 سَبْعُونَ
71 وَاحِد و سَبْعُونَ
72 اِثْنَان و سَبْعُونَ
73 ثَلَاثَة و سَبْعُونَ
74 أَرْبَعَة و سَبْعُونَ
75 خَمْسَة و سَبْعُونَ
76 سِتَّة و سَبْعُونَ
77 سَبْعَة و سَبْعُونَ
78 ثَمَانِيَة و سَبْعُونَ
79 تِسْعَة و سَبْعُونَ
80 ثَمَانُونَ
81 وَاحِد و ثَمَانُونَ
82 اِثْنَان و ثَمَانُونَ
83 ثَلَاثَة و ثَمَانُونَ
84 أَرْبَعَة و ثَمَانُونَ
85 خَمْسَة و ثَمَانُونَ
86 سِتَّة و ثَمَانُونَ
87 سَبْعَة و ثَمَانُونَ
88 ثَمَانِيَة و ثَمَانُونَ
89 تِسْعَة و ثَمَانُونَ
90 تِسْعُونَ
91 وَاحِد و تِسْعُونَ
92 اِثْنَان و تِسْعُونَ
93 ثَلَاثَة و تِسْعُونَ
94 أَرْبَعَة و تِسْعُونَ
95 خَمْسَة و تِسْعُونَ
96 سِتَّة و تِسْعُونَ
97 سَبْعَة و تِسْعُونَ
98 ثَمَانِيَة و تِسْعُونَ
99 تِسْعَة و تِسْعُونَ
100 مِئَة

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *