Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Anh

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Anh

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Anh quan trọng?

Học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Anh là một bước quan trọng giúp bạn xây dựng nền tảng ngôn ngữ cần thiết. Việc này không chỉ giúp bạn trong giao tiếp hàng ngày mà còn khai mở cánh cửa cho việc học các kỹ năng khác như đếm số lớn hơn, thực hành giao tiếp với người bản xứ, hay thậm chí là trong công việc và du học.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Anh

  • Sử dụng flashcards: Viết số từ 1 đến 100 trên một mặt và bản dịch tiếng Việt trên mặt còn lại.
  • Nghe và lặp lại: Nghe các âm thanh của các số và cố gắng lặp lại chúng một cách chính xác.
  • Tham gia các trò chơi số học trực tuyến: Có nhiều trò chơi trực tuyến giúp bạn học các số một cách thú vị.
  • Thực hành viết số: Viết số từ 1 đến 100 nhiều lần để nhớ chúng một cách tự nhiên.

Ví dụ về các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số ví dụ để bạn bắt đầu:

  • Number 15: Fifteen – Mười lăm
  • Number 30: Thirty – Ba mươi
  • Number 50: Fifty – Năm mươi
  • Number 75: Seventy-five – Bảy mươi lăm

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Anh không chỉ giúp bạn trong việc xây dựng vốn ngôn ngữ mà còn tạo điều kiện cho việc học ngôn ngữ tiếp theo một cách dễ dàng hơn. Hãy kết hợp việc học số với việc thực hành giao tiếp để nâng cao kỹ năng của mình một cách toàn diện.

Con số chính tả Nghe
0 Zero
1 One
2 Two
3 Three
4 Four
5 Five
6 Six
7 Seven
8 Eight
9 Nine
10 Ten
11 Eleven
12 Twelve
13 Thirteen
14 Fourteen
15 Fifteen
16 Sixteen
17 Seventeen
18 Eighteen
19 Nineteen
20 Twenty
21 Twenty one
22 Twenty two
23 Twenty three
24 Twenty four
25 Twenty five
26 Twenty six
27 Twenty seven
28 Twenty eight
29 Twenty nine
30 Thirty
31 Thirty one
32 Thirty two
33 Thirty three
34 Thirty four
35 Thirty five
36 Thirty six
37 Thirty seven
38 Thirty eight
39 Thirty nine
40 Forty
41 Forty one
42 Forty two
43 Forty three
44 Forty four
45 Forty five
46 Forty six
47 Forty seven
48 Forty eight
49 Forty nine
50 Fifty
51 Fifty one
52 Fifty two
53 Fifty three
54 Fifty four
55 Fifty five
56 Fifty six
57 Fifty seven
58 Fifty eight
59 Fifty nine
60 Sixty
61 Sixty one
62 Sixty two
63 Sixty three
64 Sixty four
65 Sixty five
66 Sixty six
67 Sixty seven
68 Sixty eight
69 Sixty nine
70 Seventy
71 Seventy one
72 Seventy two
73 Seventy three
74 Seventy four
75 Seventy five
76 Seventy six
77 Seventy seven
78 Seventy eight
79 Seventy nine
80 Eighty
81 Eighty one
82 Eighty two
83 Eighty three
84 Eighty four
85 Eighty five
86 Eighty six
87 Eighty seven
88 Eighty eight
89 Eighty nine
90 Ninety
91 Ninety one
92 Ninety two
93 Ninety three
94 Ninety four
95 Ninety five
96 Ninety six
97 Ninety seven
98 Ninety eight
99 Ninety nine
100 One hundred

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *