Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Belarus

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Belarus

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Belarus là quan trọng?

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Belarus là một bước quan trọng trong việc tiếp cận với ngôn ngữ này. Khi bạn hiểu được cách đọc và phát âm của các số này, bạn sẽ dễ dàng tham gia vào các hoạt động giao tiếp hàng ngày, từ việc đếm tiền đến thảo luận về thời gian.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Belarus

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Belarus, bạn có thể áp dụng những phương pháp sau:

  • Học theo nhóm: Hãy chia các số thành các nhóm nhỏ để dễ nhớ, ví dụ: từ 1 đến 10, từ 11 đến 20, và tiếp tục như vậy.
  • Sử dụng flashcards: Viết số Belarus cùng với số tiếng Việt hoặc hình ảnh tương ứng để giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng.
  • Thực hành hàng ngày: Hãy thực hành việc đếm từ 1 đến 100 hàng ngày để củng cố kiến thức.

Ví dụ về các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Belarus

Dưới đây là một số ví dụ về cách đọc các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Belarus:

  • 1: адзін (adzіn)
  • 2: два (dva)
  • 3: тры (try)
  • 4: чатыры (chatyry)
  • 5: пяць (pyats)
  • 6: шэсць (sheshts)
  • 7: сем (sem)
  • 8: восем (vosem)
  • 9: дзевяць (dzevyats)
  • 10: дзесяць (dzyasyats)

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Belarus có thể trở nên thú vị nếu bạn kết hợp việc học với các trò chơi hoặc bài hát. Hãy tạo ra các trò chơi đếm số hoặc học lời bài hát về các số để tăng cường kiến thức một cách vui nhộn.

Với sự hiểu biết về các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Belarus, bạn sẽ có cơ hội mở rộng vốn từ vựng và giao tiếp hiệu quả hơn trong quá trình học tiếng này. Hãy dành thời gian học tập mỗi ngày và đừng quên kết hợp với các phương pháp thú vị để giữ cho quá trình học luôn

Con số chính tả Nghe
0 нуль
1 адзін
2 два
3 тры
4 чатыры
5 пяць
6 шэсць
7 сем
8 восем
9 дзевяць
10 Дзесяць
11 адзінаццаць
12 дванаццаць
13 трынаццаць
14 чатырнаццаць
15 пятнаццаць
16 шаснаццаць
17 семнаццаць
18 васемнаццаць
19 дзевятнаццаць
20 дваццаць
21 дваццаць адзін
22 дваццаць два
23 дваццаць тры
24 дваццаць чатыры
25 дваццаць пяць
26 дваццаць шэсць
27 дваццаць сем
28 дваццаць восем
29 дваццаць дзевяць
30 трыццаць
31 трыццаць адзін
32 трыццаць два
33 трыццаць тры
34 трыццаць чатыры
35 трыццаць пяць
36 трыццаць шэсць
37 трыццаць сем
38 трыццаць восем
39 трыццаць дзевяць
40 сорак
41 сорак адзін
42 сорак два
43 сорак тры
44 сорак чатыры
45 сорак пяць
46 сорак шэсць
47 сорак сем
48 сорак восем
49 сорак дзевяць
50 пяцьдзесят
51 пяцьдзесят адзін
52 пяцьдзесят два
53 пяцьдзесят тры
54 пяцьдзесят чатыры
55 пяцьдзесят пяць
56 пяцьдзесят шэсць
57 пяцьдзесят сем
58 пяцьдзесят восем
59 пяцьдзесят дзевяць
60 шэсцьдзесят
61 шэсцьдзесят адзін
62 шэсцьдзесят два
63 шэсцьдзесят тры
64 шэсцьдзесят чатыры
65 шэсцьдзесят пяць
66 шэсцьдзесят шэсць
67 шэсцьдзесят сем
68 шэсцьдзесят восем
69 шэсцьдзесят дзевяць
70 семдзесят
71 семдзесят адзін
72 семдзесят два
73 семдзесят тры
74 семдзесят чатыры
75 семдзесят пяць
76 семдзесят шэсць
77 семдзесят сем
78 семдзесят восем
79 семдзесят дзевяць
80 восемдзесят
81 восемдзесят адзін
82 восемдзесят два
83 восемдзесят тры
84 восемдзесят чатыры
85 восемдзесят пяць
86 восемдзесят шэсць
87 восемдзесят сем
88 восемдзесят восем
89 восемдзесят дзевяць
90 дзевяноста
91 дзевяноста адзін
92 дзевяноста два
93 дзевяноста тры
94 дзевяноста чатыры
95 дзевяноста пяць
96 дзевяноста шэсць
97 дзевяноста сем
98 дзевяноста восем
99 дзевяноста дзевяць
100 сто

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *