Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Bungari

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Bungari

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Bungari quan trọng?

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Bungari là một bước quan trọng trong quá trình học ngôn ngữ này. Việc nắm vững các số giúp bạn giao tiếp một cách hiệu quả trong đời sống hàng ngày, từ việc đếm tiền đến thời gian hay định vị vị trí. Ngoài ra, việc hiểu các số cơ bản cũng giúp bạn tiếp cận với các khái niệm toán học và khoa học khác.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Bungari

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Bungari một cách hiệu quả, bạn có thể thực hiện các bước sau:

  • Sử dụng thẻ học từ vựng để ghi chú các số và cách phát âm.
  • Thực hành việc đếm từ 1 đến 100 hàng ngày để ghi nhớ.
  • Tham gia các hoạt động thực tế như mua sắm để áp dụng kiến thức.
  • Chơi trò chơi trí tuệ liên quan đến việc đếm số.

Ví dụ về các số từ 1 đến 100

Dưới đây là một số ví dụ về các số cơ bản từ 1 đến 10 trong tiếng Bungari:

  • 1 – едно (edno)
  • 2 – две (dve)
  • 3 – три (tri)
  • 4 – четири (chetiri)
  • 5 – пет (pet)
  • 6 – шест (shest)
  • 7 – седем (sedem)
  • 8 – осем (osem)
  • 9 – девет (devet)
  • 10 – десет (deset)

Làm thế nào để học thú vị và hiệu quả?

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Bungari một cách thú vị và hiệu quả, bạn có thể thực hiện những phương pháp sau:

  • Chơi các ứng dụng học ngôn ngữ trên điện thoại di động hoặc máy tính bảng.
  • Tham gia các lớp học trực tuyến hoặc cộng đồng học tiếng Bungari.
  • Nghe nhạc và xem phim tiếng Bungari để quen với cách phát âm và ngữ điệu.
  • Tạo các bài tập vui nhộn và thú vị để kiểm tra kiến thức và kỹ năng của bạn.

Với sự cố gắng và kiên nhẫn, việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Bungari s

Con số chính tả Nghe
0 нула
1 едно
2 две
3 три
4 четири
5 пет
6 шест
7 седем
8 осем
9 девет
10 десет
11 единайсет
12 дванайсет
13 тринайсет
14 четиринайсет
15 петнайсет
16 шестнайсет
17 седемнайсет
18 осемнайсет
19 деветнайсет
20 двайсет
21 двайсет и едно
22 двайсет и две
23 двайсет и три
24 двайсет и четири
25 двайсет и пет
26 двайсет и шест
27 двайсет и седем
28 двайсет и осем
29 двайсет и девет
30 трийсет
31 трийсет и едно
32 трийсет и две
33 трийсет и три
34 трийсет и четири
35 трийсет и пет
36 трийсет и шест
37 трийсет и седем
38 трийсет и осем
39 трийсет и девет
40 четирийсет
41 четирийсет и едно
42 четирийсет и две
43 четирийсет и три
44 четирийсет и четири
45 четирийсет и пет
46 четирийсет и шест
47 четирийсет и седем
48 четирийсет и осем
49 четирийсет и девет
50 петдесет
51 петдесет и едно
52 петдесет и две
53 петдесет и три
54 петдесет и четири
55 петдесет и пет
56 петдесет и шест
57 петдесет и седем
58 петдесет и осем
59 петдесет и девет
60 шейсет
61 шейсет и едно
62 шейсет и две
63 шейсет и три
64 шейсет и четири
65 шейсет и пет
66 шейсет и шест
67 шейсет и седем
68 шейсет и осем
69 шейсет и девет
70 седемдесет
71 седемдесет и едно
72 седемдесет и две
73 седемдесет и три
74 седемдесет и четири
75 седемдесет и пет
76 седемдесет и шест
77 седемдесет и седем
78 седемдесет и осем
79 седемдесет и девет
80 осемдесет
81 осемдесет и едно
82 осемдесет и две
83 осемдесет и три
84 осемдесет и четири
85 осемдесет и пет
86 осемдесет и шест
87 осемдесет и седем
88 осемдесет и осем
89 осемдесет и девет
90 деветдесет
91 деветдесет и едно
92 деветдесет и две
93 деветдесет и три
94 деветдесет и четири
95 деветдесет и пет
96 деветдесет и шест
97 деветдесет и седем
98 деветдесет и осем
99 деветдесет и девет
100 сто

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *