Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Đan Mạch

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Đan Mạch

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Đan Mạch quan trọng?

Học cách đọc và nói các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Đan Mạch không chỉ giúp bạn cải thiện khả năng giao tiếp mà còn mở rộng vốn từ vựng của bạn trong ngôn ngữ này. Điều này đặc biệt hữu ích khi bạn du lịch hoặc làm việc tại Đan Mạch. Việc nắm vững các số cơ bản cũng là bước đầu tiên quan trọng để tiếp tục học về các số phức tạp hơn trong tiếng Đan Mạch.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Đan Mạch

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Đan Mạch hiệu quả, bạn có thể thực hành theo các cách sau:

  • Học thuộc lòng: Dành ít thời gian mỗi ngày để luyện thuộc lòng các số từ 1 đến 100.
  • Sử dụng flashcards: Tạo flashcards với số và cách đọc tương ứng để tăng cường việc nhớ.
  • Thực hành nói: Thực hành nói các số mỗi khi có cơ hội để cải thiện khả năng phát âm.

Ví dụ về các số từ 1 đến 10:

  • 1 – en: ét
  • 2 – to:
  • 3 – tre: tré
  • 4 – fire: fi-re
  • 5 – fem: fêm
  • 6 – seks: seks
  • 7 – syv: súv
  • 8 – otte:
  • 9 – ni:
  • 10 – ti:

Cách làm cho việc học vui vẻ và dễ dàng

Để việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Đan Mạch trở nên thú vị, bạn có thể:

  • Chơi trò chơi số học: Tìm các ứng dụng trò chơi số học hoặc tham gia các trò chơi trực tuyến để học số một cách thú vị.
  • Thực hành cùng bạn bè: Học số cùng bạn bè để tạo ra môi trường học tập hứng khởi và hỗ trợ lẫn nhau.
  • Biến việc học thành thách thức: Đặt mục tiêu học một số lượng số mới mỗi tuần và thưởng cho bản thân khi đạt được mục tiêu.

Con số chính tả Nghe
0 nul
1 et
2 to
3 tre
4 fire
5 fem
6 seks
7 syv
8 otte
9 ni
10 ti
11 elleve
12 tolv
13 tretten
14 fjorten
15 femten
16 seksten
17 sytten
18 atten
19 nitten
20 tyve
21 enogtyve
22 toogtyve
23 treogtyve
24 fireogtyve
25 femogtyve
26 seksogtyve
27 syvogtyve
28 otteogtyve
29 niogtyve
30 tredive
31 enogtredive
32 toogtredive
33 treogtredive
34 fireogtredive
35 femogtredive
36 seksogtredive
37 syvogtredive
38 otteogtredive
39 niogtredive
40 fyrre
41 enogfyrre
42 toogfyrre
43 treogfyrre
44 fireogfyrre
45 femogfyrre
46 seksogfyrre
47 syvogfyrre
48 otteogfyrre
49 niogfyrre
50 halvtreds
51 enoghalvtreds
52 tooghalvtreds
53 treoghalvtreds
54 fireoghalvtreds
55 femoghalvtreds
56 seksoghalvtreds
57 syvoghalvtreds
58 otteoghalvtreds
59 nioghalvtreds
60 tres
61 enogtres
62 toogtres
63 treogtres
64 fireogtres
65 femogtres
66 seksogtres
67 syvogtres
68 otteogtres
69 niogtres
70 halvfjerds
71 enoghalvfjerds
72 tooghalvfjerds
73 treoghalvfjerds
74 fireoghalvfjerds
75 femoghalvfjerds
76 seksoghalvfjerds
77 syvoghalvfjerds
78 otteoghalvfjerds
79 nioghalvfjerds
80 firs
81 enogfirs
82 toogfirs
83 treogfirs
84 fireogfirs
85 femogfirs
86 seksogfirs
87 syvogfirs
88 otteogfirs
89 niogfirs
90 halvfems
91 enoghalvfems
92 tooghalvfems
93 treoghalvfems
94 fireoghalvfems
95 femoghalvfems
96 seksoghalvfems
97 syvoghalvfems
98 otteoghalvfems
99 nioghalvfems
100 hundrede

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *