Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Hy Lạp

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Hy Lạp

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Hy Lạp quan trọng?

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Hy Lạp là một phần quan trọng của quá trình học ngôn ngữ này. Nó giúp bạn xây dựng nền tảng cơ bản vững chắc, từ đó có thể tiếp tục học tiếng Hy Lạp một cách hiệu quả hơn. Ngoài ra, việc biết các số còn giúp bạn trong việc giao tiếp hàng ngày, từ việc nêu giá mua sắm đến đặt lịch hẹn.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Hy Lạp

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Hy Lạp, bạn có thể áp dụng những phương pháp sau:

  • Sử dụng thẻ từ: Viết số Hy Lạp ở mặt trước và bản dịch sang ngôn ngữ mẹo ở mặt sau. Luyện tập hàng ngày để ghi nhớ.
  • Nghe và lặp lại: Nghe các âm thanh của các số và lặp lại chúng. Điều này giúp cải thiện khả năng phát âm và ghi nhớ.
  • Tham gia các khóa học trực tuyến: Các khóa học sẽ giúp bạn học theo một cấu trúc chặt chẽ và có sự hướng dẫn từ giáo viên chuyên nghiệp.

Ví dụ về các số từ 1 đến 10 trong tiếng Hy Lạp

Dưới đây là một số ví dụ về các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Hy Lạp:

  • Ένα – Một (1)
  • Δύο – Hai (2)
  • Τρία – Ba (3)
  • Τέσσερα – Bốn (4)
  • Πέντε – Năm (5)
  • Έξι – Sáu (6)
  • Επτά – Bảy (7)
  • Οκτώ – Tám (8)
  • Εννέα – Chín (9)
  • Δέκα – Mười (10)

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Hy Lạp không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tạo điều kiện để thực hành ngôn ngữ hàng ngày. Hãy kết hợp việc học số với việc nghe nhạc, xem phim hoặc tham gia các cuộc trò chuyện bằng tiếng Hy Lạp để tạo ra môi trường học tập thú vị và hiệu quả.

Con số chính tả Nghe
0 μηδέν
1 ένα
2 δύο
3 τρία
4 τέσσερα
5 πέντε
6 έξι
7 εφτά
8 οχτώ
9 εννέα
10 δέκα
11 ένδεκα
12 δώδεκα
13 δεκατρία
14 δεκατέσσερα
15 δεκαπέντε
16 δεκαέξι
17 δεκαεπτά
18 δεκαοκτώ
19 δεκαεννιά
20 είκοσι
21 Είκοσι ένα
22 Είκοσι δύο
23 Είκοσι τρία
24 Είκοσι τέσσερα
25 Είκοσι πέντε
26 Είκοσι έξι
27 Είκοσι επτά
28 Είκοσι οκτώ
29 Είκοσι εννέα
30 τριάντα
31 Τριάντα ένα
32 Τριάντα δύο
33 Τριάντα τρία
34 Τριάντα τέσσερα
35 Τριάντα πέντε
36 Τριάντα έξι
37 Τριάντα επτά
38 Τριάντα οκτώ
39 Τριάντα εννέα
40 σαράντα
41 Σαράντα ένα
42 Σαράντα δύο
43 Σαράντα τρεις
44 Σαράντα τέσσερα
45 Σαράντα πέντε
46 Σαράντα έξι
47 Σαράντα επτά
48 Σαράντα οκτώ
49 Σαράντα εννέα
50 πενήντα
51 Πενήντα ένα
52 Πενήντα δύο
53 Πενήντα τρία
54 Πενήντα τέσσερις
55 Πενήντα πέντε
56 Πενήντα έξι
57 Πενήντα επτά
58 Πενήντα οκτώ
59 Πενήντα εννέα
60 εξήντα
61 Εξήντα ένα
62 Εξήντα δύο
63 Εξήντα τρεις
64 Εξήντα τέσσερις
65 Εξήντα πέντε
66 Εξήντα έξι
67 Εξήντα επτά
68 Εξήντα οκτώ
69 Εξήντα εννέα
70 εβδομήντα
71 Εβδομήντα ένα
72 Εβδομήντα δύο
73 Εβδομήντα τρία
74 Εβδομήντα τέσσερα
75 Εβδομήντα πέντε
76 Εβδομήντα έξι
77 Εβδομήντα επτά
78 Εβδομήντα οκτώ
79 Εβδομήντα εννέα
80 ογδόντα
81 Ογδόντα ένα
82 Ογδόντα δύο
83 Ογδόντα τρεις
84 Ογδόντα τέσσερις
85 ογδόντα πέντε
86 Ογδόντα έξι
87 Ογδόντα επτά
88 Ογδόντα οκτώ
89 Ογδόντα εννέα
90 ενενήντα
91 Ενενήντα ένας
92 Ενενήντα δύο
93 Ενενήντα τρία
94 Ενενήντα τέσσερα
95 Ενενήντα πέντε
96 Ενενήντα έξι
97 Ενενήντα επτά
98 Ενενήντα οκτώ
99 Ενενήντα εννέα
100 εκατό

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *