Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Latvia

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Latvia

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Latvia quan trọng?

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Latvia là một phần quan trọng của quá trình học ngôn ngữ này. Điều này giúp củng cố vốn từ vựng cũng như kỹ năng ngôn ngữ chung của bạn. Ngoài ra, việc hiểu các số trong một ngôn ngữ mới cũng giúp bạn trong các tình huống hàng ngày như mua sắm, đàm phán giá cả và giao tiếp hàng ngày.

Cách học và nhớ các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Latvia

Để học và nhớ các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Latvia hiệu quả, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

  • Học số từng nhóm: Chia các số thành các nhóm nhỏ như từ 1 đến 10, từ 11 đến 20, từ 21 đến 30, v.v. Học mỗi nhóm một cách cẩn thận trước khi chuyển sang nhóm tiếp theo.
  • Sử dụng flashcards: Viết số tiếng Latvia ở mặt trước và số tương ứng ở mặt sau của thẻ, sau đó luyện tập nhớ số bằng cách nhìn vào mặt trước rồi ghi nhớ số phía sau.
  • Thực hành hàng ngày: Sử dụng các số trong các hoạt động hàng ngày như đếm tiền, đếm bước chân, đếm đồ vật xung quanh để thực hành và ghi nhớ số một cách tự nhiên.

Ví dụ về các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Latvia

Dưới đây là một số ví dụ về các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Latvia:

  • 1: viens
  • 2: divi
  • 3: trīs
  • 4: četri
  • 5: pieci
  • 6: seši
  • 7: septiņi
  • 8: astoņi
  • 9: deviņi
  • 10: desmit

Với việc học và nhớ các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Latvia, bạn sẽ mở rộng vốn từ vựng của mình và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ. Hãy thực hành mỗi ngày và kết hợp với các phương pháp học mới để việc học trở nên dễ dàng và thú vị hơn.

Con số chính tả Nghe
0 nulle
1 viens
2 divi
3 trīs
4 četri
5 pieci
6 seši
7 septiņi
8 astoņi
9 deviņi
10 desmit
11 vienpadsmit
12 divpadsmit
13 trīspadsmit
14 četrpadsmit
15 piecpadsmit
16 sešpadsmit
17 septiņpadsmit
18 astoņpadsmit
19 deviņpadsmit
20 divdesmit
21 divdesmit viens
22 divdesmit divi
23 divdesmit trīs
24 divdesmit četri
25 divdesmit pieci
26 divdesmit seši
27 divdesmit septiņi
28 divdesmit astoņi
29 divdesmit deviņi
30 trīsdesmit
31 trīsdesmit viens
32 trīsdesmit divi
33 trīsdesmit trīs
34 trīsdesmit četri
35 trīsdesmit pieci
36 trīsdesmit seši
37 trīsdesmit septiņi
38 trīsdesmit astoņi
39 trīsdesmit deviņi
40 četrdesmit
41 četrdesmit viens
42 četrdesmit divi
43 četrdesmit trīs
44 četrdesmit četri
45 četrdesmit pieci
46 četrdesmit seši
47 četrdesmit septiņi
48 četrdesmit astoņi
49 četrdesmit deviņi
50 piecdesmit
51 piecdesmit viens
52 piecdesmit divi
53 piecdesmit trīs
54 piecdesmit četri
55 piecdesmit pieci
56 piecdesmit seši
57 piecdesmit sepiņi
58 piecdesmit astoņi
59 piecdesmit deviņi
60 sešdesmit
61 sešdesmit viens
62 sešdesmit divi
63 sešdesmit trīs
64 sešdesmit četri
65 sešdesmit pieci
66 sešdesmit seši
67 sešdesmit septiņi
68 sešdesmit astoņi
69 sešdesmit deviņi
70 septiņdesmit
71 septiņdesmit viens
72 septiņdesmit divi
73 septiņdesmit trīs
74 septiņdesmit četri
75 septiņdesmit pieci
76 septiņdesmit seši
77 septiņdesmit septiņi
78 septiņdesmit astoņi
79 septiņdesmit deviņi
80 astoņdesmit
81 astoņdesmit viens
82 astoņdesmit divi
83 astoņdesmit trīs
84 astoņdesmit četri
85 astoņdesmit pieci
86 astoņdesmit seši
87 astoņdesmit septiņi
88 astoņdesmit astoņi
89 astoņdesmit deviņi
90 deviņdesmit
91 deviņdesmit viens
92 deviņdesmit divi
93 deviņdesmit trīs
94 deviņdesmit četri
95 deviņdesmit pieci
96 deviņdesmit seši
97 deviņdesmit septiņi
98 deviņdesmit astoņi
99 deviņdesmit deviņi
100 simts

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *