Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Litva

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Litva

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Litva là quan trọng?

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Litva không chỉ giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản về ngôn ngữ mà còn mở rộng vốn từ vựng của bạn. Điều này giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong môi trường ngôn ngữ Litva, cũng như tạo điều kiện thuận lợi hơn trong việc học các khía cạnh khác của ngôn ngữ này.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Litva

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Litva một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng những phương pháp sau:

  • Học theo nhóm: Nhóm các số lại với nhau để dễ ghi nhớ. Ví dụ: 1-10, 11-20, 21-30, v.v.
  • Sử dụng thẻ ghi chú: Viết các số và cách đọc của chúng trên thẻ ghi chú để luyện tập hàng ngày.
  • Thực hành với người bản xứ: Tìm cơ hội thực hành nói và viết các số với người nước Litva để cải thiện kỹ năng của mình.

Ví dụ về các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Litva

Dưới đây là một số ví dụ về cách đọc các số từ 1 đến 10 trong tiếng Litva:

  • 1: vienas (đọc là: vyeh-nahs)
  • 2: du (đọc là: doo)
  • 3: trys (đọc là: tris)
  • 4: keturi (đọc là: keh-too-ree)
  • 5: penki (đọc là: pehn-kee)
  • 6: šeši (đọc là: sheh-shi)
  • 7: septyni (đọc là: sehp-teen-ee)
  • 8: aštuoni (đọc là: ashh-too-oh-nee)
  • 9: devyni (đọc là: deh-vee-nee)
  • 10: dešimt (đọc là: deh-shimt)

Với việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Litva, bạn sẽ không chỉ nắm vững kiến thức cơ bản mà còn trải nghiệm sự thú vị khi khám phá ngôn ngữ mới. Hãy tích cực thực hành và không ngần ngại thử thách bản thân để đạt được mục tiêu học tập của mình!

Con số chính tả Nghe
0 nulis
1 vienas
2 du
3 trys
4 keturi
5 penki
6 šeši
7 septyni
8 aštuoni
9 devyni
10 dešimt
11 vienuolika
12 dvylika
13 trylika
14 keturiolika
15 penkiolika
16 šešiolika
17 septyniolika
18 aštuoniolika
19 devyniolika
20 dvidešimt
21 dvidešimt vienas
22 dvidešimt du
23 dvidešimt trys
24 dvidešimt keturi
25 dvidešimt penki
26 dvidešimt šeši
27 dvidešimt septyni
28 dvidešimt aštuoni
29 dvidešimt devyni
30 trisdešimt
31 trisdešimt vienas
32 trisdešimt du
33 trisdešimt trys
34 trisdešimt keturi
35 trisdešimt penki
36 trisdešimt šeši
37 trisdešimt septyni
38 trisdešimt aštuoni
39 trisdešimt devyni
40 keturiasdešimt
41 keturiasdešimt vienas
42 keturiasdešimt du
43 keturiasdešimt trys
44 keturiasdešimt keturi
45 keturiasdešimt penki
46 keturiasdešimt šeši
47 keturiasdešimt septyni
48 keturiasdešimt aštuoni
49 keturiasdešimt devyni
50 penkiasdešimt
51 penkiasdešimt vienas
52 penkiasdešimt du
53 penkiasdešimt trys
54 penkiasdešimt keturi
55 penkiasdešimt penki
56 penkiasdešimt šeši
57 penkiasdešimt septyni
58 penkiasdešimt aštuoni
59 penkiasdešimt devyni
60 šešiasdešimt
61 šešiasdešimt vienas
62 šešiasdešimt du
63 šešiasdešimt trys
64 šešiasdešimt keturi
65 šešiasdešimt penki
66 šešiasdešimt šeši
67 šešiasdešimt septyni
68 šešiasdešimt aštuoni
69 šešiasdešimt devyni
70 septyniasdešimt
71 septyniasdešimt vienas
72 septyniasdešimt du
73 septyniasdešimt trys
74 septyniasdešimt keturi
75 septyniasdešimt penki
76 septyniasdešimt šeši
77 septyniasdešimt septyni
78 septyniasdešimt aštuoni
79 septyniasdešimt devyni
80 aštuoniasdešimt
81 aštuoniasdešimt vienas
82 aštuoniasdešimt du
83 aštuoniasdešimt trys
84 aštuoniasdešimt keturi
85 aštuoniasdešimt penki
86 aštuoniasdešimt šeši
87 aštuoniasdešimt septyni
88 aštuoniasdešimt aštuoni
89 aštuoniasdešimt devyni
90 devyniasdešimt
91 devyniasdešimt vienas
92 devyniasdešimt du
93 devyniasdešimt trys
94 devyniasdešimt keturi
95 devyniasdešimt penki
96 devyniasdešimt šeši
97 devyniasdešimt septyni
98 devyniasdešimt aštuoni
99 devyniasdešimt devyni
100 šimtas

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *