Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai quan trọng?

Học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai là một bước quan trọng trong việc nắm vững cơ bản của ngôn ngữ này. Nó giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để tiếp tục học về các số lớn hơn, thực hiện các phép tính và giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

  • Sử dụng thẻ từ vựng: Viết các số từ 1 đến 100 trên các thẻ và ghi cả số và chữ số tương ứng lên hai mặt của thẻ. Hãy lật thẻ và kiểm tra kiến thức của mình.
  • Học qua bài hát: Tìm bài hát về các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai để học thuộc lòng một cách vui vẻ và dễ nhớ.
  • Thực hành hàng ngày: Sử dụng các số này trong cuộc sống hàng ngày của bạn, ví dụ như khi mua sắm, đếm tiền hoặc xác định thời gian.

Ví dụ về các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai

Dưới đây là một số ví dụ về cách viết và phát âm các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Mã Lai:

  • 1 (một): satu
  • 2 (hai): dua
  • 3 (ba): tiga
  • 4 (bốn): empat
  • 5 (năm): lima
  • 6 (sáu): enam
  • 7 (bảy): tujuh
  • 8 (tám): lapan
  • 9 (chín): sembilan
  • 10 (mười): sepuluh

Hãy nhớ rằng việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mã Lai không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn tạo ra cơ hội để thực hành và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình một cách đáng kể.

Con số chính tả Nghe
0 sifar
1 satu
2 dua
3 tiga
4 empat
5 lima
6 enam
7 tujuh
8 lapan
9 sembilan
10 sepuluh
11 sebelas
12 dua belas
13 tiga belas
14 empat belas
15 lima belas
16 enam belas
17 tujuh belas
18 lapan belas
19 sembilan belas
20 dua puluh
21 dua puluh satu
22 dua puluh dua
23 dua puluh tiga
24 dua puluh empat
25 dua puluh lima
26 dua puluh enam
27 dua puluh tujuh
28 dua puluh lapan
29 dua puluh sembilan
30 tiga puluh
31 tiga puluh satu
32 tiga puluh dua
33 tiga puluh tiga
34 tiga puluh empat
35 tiga puluh lima
36 tiga puluh enam
37 tiga puluh tujuh
38 tiga puluh lapan
39 tiga puluh sembilan
40 empat puluh
41 empat puluh satu
42 empat puluh dua
43 empat puluh tiga
44 empat puluh empat
45 empat puluh lima
46 empat puluh enam
47 empat puluh tuju
48 empat puluh lapan
49 empat puluh sembilan
50 lima puluh
51 lima puluh satu
52 lima puluh dua
53 lima puluh tiga
54 lima puluh empat
55 lima puluh lima
56 lima puluh enam
57 lima puluh tujuh
58 lima puluh lapan
59 lima pulu sembilan
60 enam puluh
61 enam puluh satu
62 enam puluh dua
63 enam puluh tiga
64 enam puluh empat
65 enam puluh lima
66 enam puluh enam
67 enam puluh tujuh
68 enam puluh lapan
69 enam puluh sembilan
70 tujuh puluh
71 tujuh puluh satu
72 tujuh puluh dua
73 tujuh puluh tiga
74 tujuh puluh empat
75 tujuh puluh lima
76 tujuh puluh enam
77 tujuh puluh tujuh
78 tujuh puluh lapan
79 tujuh pulu sembilan
80 lapan puluh
81 lapan puluh satu
82 lapan puluh dua
83 lapan puluh tiga
84 lapan puluh empat
85 lapan puluh lima
86 lapan puluh enam
87 lapan puluh tujuh
88 lapan puluh lapan
89 lapan puluh sembilan
90 sembilan puluh
91 sembilan puluh satu
92 sembilan puluh dua
93 sembilan puluh tiga
94 sembilan puluh empat
95 sembilan puluh lima
96 sembilan puluh enam
97 sembilan puluh tujuh
98 sembilan puluh lapan
99 sembilan puluh sembilan
100 satu ratus

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *