Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mông Cổ

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mông Cổ

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mông Cổ quan trọng?

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mông Cổ không chỉ giúp bạn hiểu rõ về ngôn ngữ này mà còn mở ra cơ hội tiếp cận với văn hóa và lịch sử của đất nước này. Ngoài ra, việc nắm vững các số cơ bản cũng giúp bạn khi du lịch hoặc làm việc tại Mông Cổ.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mông Cổ

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mông Cổ hiệu quả, bạn có thể thực hiện các bước sau:

  • Học cách phát âm: Đầu tiên, hãy học cách phát âm đúng của các số từ 1 đến 10. Điều này giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học các số lớn hơn.
  • Sử dụng thẻ ghi nhớ: Viết các số từ 1 đến 100 trên các thẻ và ghi nghĩa của chúng ở mặt sau. Hãy ôn tập hàng ngày để nhớ lâu hơn.
  • Thực hành hàng ngày: Thực hành việc đọc và nói các số từ 1 đến 100 hàng ngày để củng cố kiến thức.

Ví dụ về các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Mông Cổ

Dưới đây là một số ví dụ về cách nói các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Mông Cổ:

  • Нэг – 1
  • Хоёр – 2
  • Гурав – 3
  • Дөрөв – 4
  • Тав – 5
  • Зургаа – 6
  • Долоо – 7
  • Найм – 8
  • Ес – 9
  • Арав – 10

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mông Cổ có thể trở nên thú vị nếu bạn kết hợp việc học với các hoạt động giải trí. Ví dụ, bạn có thể tạo ra các trò chơi dựa trên việc nhớ số, hoặc học cùng nhóm bạn để tạo sự cạnh tranh và động viên lẫn nhau.

Hãy nhớ rằng, việc học ngôn ngữ không chỉ là việc học từ vựng mà còn là việc hiểu văn hóa và cách sống của người dân nơi đó. Hãy đầu tư thời gian và nỗ lực vào việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Mông Cổ để trải nghiệm một cách học mới mẻ và thú vị.

Con số chính tả Nghe
0 тэг
1 нэг
2 хоёр
3 гурав
4 дөрөв
5 тав
6 зургаа
7 долоо
8 найм
9 ес
10 арав
11 арван нэг
12 арван хоёр
13 арван гурав
14 арван дөрөв
15 арван тав
16 арван зургаа
17 арван долоо
18 арван найм
19 арван ес
20 хорь
21 хорин нэг
22 хорин хоёр
23 хорин гурав
24 хорин дөрөв
25 хорин тав
26 хорин зургаа
27 хорин долоо
28 хорин найм
29 хорин ес
30 гуч
31 гуч нэг
32 гуч хоёр
33 гуч гурав
34 гуч дөрөв
35 гуч тав
36 гуч зургаа
37 гуч долоо
38 гуч найм
39 гуч ес
40 дөч
41 дөч нэг
42 дөч хоёр
43 дөч гурав
44 дөч дөрөв
45 дөч тав
46 дөч зургаа
47 дөч долоо
48 дөч найм
49 дөч ес
50 тави
51 тави нэг
52 тави хоёр
53 тави гурав
54 тави дөрөв
55 тави тав
56 тави зургаа
57 тави долоо
58 тави найм
59 тави ес
60 жар
61 жар нэг
62 жар хоёр
63 жар гурав
64 жар дөрөв
65 жар тав
66 жар зургаа
67 жар долоо
68 жар найм
69 жар ес
70 дал
71 дал нэг
72 дал хоёр
73 дал гурав
74 дал дөрөв
75 дал тав
76 дал зургаа
77 дал долоо
78 дал найм
79 дал ес
80 ная
81 ная нэг
82 ная хоёр
83 ная гурав
84 ная дөрөв
85 ная тав
86 ная зургаа
87 ная долоо
88 ная найм
89 ная ес
90 ер
91 ер нэг
92 ер хоёр
93 ер гурав
94 ер дөрөв
95 ер тав
96 ер зургаа
97 ер долоо
98 ер найм
99 ер ес
100 нэг зуу

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *