Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Nhật

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Nhật

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Nhật

Khi học một ngôn ngữ mới, việc học các số từ 1 đến 100 là một bước quan trọng để xây dựng nền tảng ngôn ngữ. Trên thực tế, việc biết cách đếm số trong tiếng Nhật không chỉ giúp bạn khi đi mua sắm hay thăm thú điểm du lịch, mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa và ngôn ngữ của đất nước mình đang học.

Dưới đây là một số cách để bạn học các số từ 1 đến 100 trong tiếng Nhật một cách dễ dàng và hiệu quả:

1. **Học từ 1 đến 10 trước**: Bắt đầu với các số cơ bản từ 1 đến 10 sẽ giúp bạn làm quen với cách phát âm và cách viết của chúng. Điều này sẽ tạo nền tảng vững chắc cho việc học các số lớn hơn sau này.

2. **Sử dụng flashcards**: Việc sử dụng flashcards là một phương pháp học hiệu quả để ghi nhớ từ vựng. Viết số tiếng Nhật ở mặt trước của thẻ và số tương ứng bằng chữ hoặc hình ảnh ở mặt sau để giúp việc học trở nên thú vị hơn.

3. **Lắng nghe và lặp lại**: Nghe các con số được phát âm đúng cách trong tiếng Nhật và lặp lại sau đó là cách tốt nhất để bạn nắm vững cách phát âm và cách đọc của chúng.

4. **Học số từ 11 đến 20**: Sau khi đã thành thạo các số từ 1 đến 10, bạn có thể chuyển sang học các số từ 11 đến 20. Nhớ rằng trong tiếng Nhật, các số từ 11 đến 19 có cấu trúc đặc biệt.

5. **Thực hành hàng ngày**: Để ghi nhớ các số từ 1 đến 100 một cách lâu dài, hãy thực hành việc viết, đọc và nói chúng hàng ngày. Sự lặp lại liên tục sẽ giúp bạn trở nên thành thạo với từ vựng này.

Với những phương pháp học đơn giản trên, việc học các số từ 1 đến 100 trong tiếng Nhật sẽ trở nên dễ dàng và thú vị hơn bao giờ hết. Hãy kiên nhẫn và không ngừng luyện tập, bạn sẽ sớm đạt được mục tiêu của mình trong việc học ngôn ngữ này.

Con số chính tả Nghe
0 (ゼロ/零)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11 十一
12 十二
13 十三
14 十四
15 十五
16 十六
17 十七
18 十八
19 十九
20 二十
21 二十一
22 二十二
23 二十三
24 二十四
25 二十五
26 二十六
27 二十七
28 二十八
29 二十九
30 三十
31 三十一
32 三十二
33 三十三
34 三十四
35 三十五
36 三十六
37 三十七
38 三十八
39 三十九
40 四十
41 四十一
42 四十二
43 四十三
44 四十四
45 四十五
46 四十六
47 四十七
48 四十八
49 四十九
50 五十
51 五十一
52 五十二
53 五十三
54 五十四
55 五十五
56 五十六
57 五十七
58 五十八
59 五十九
60 六十
61 六十一
62 六十二
63 六十三
64 六十四
65 六十五
66 六十六
67 六十七
68 六十八
69 六十九
70 七十
71 七十一
72 七十二
73 七十三
74 七十四
75 七十五
76 七十六
77 七十七
78 七十八
79 七十九
80 八十
81 八十一
82 八十二
83 八十三
84 八十四
85 八十五
86 八十六
87 八十七
88 八十八
89 八十九
90 九十
91 九十一
92 九十二
93 九十三
94 九十四
95 九十五
96 九十六
97 九十七
98 九十八
99 九十九
100

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *