Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Phần Lan

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Phần Lan

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Phần Lan quan trọng?

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Phần Lan là một phần quan trọng của quá trình học ngôn ngữ này. Việc nắm vững các con số cơ bản không chỉ giúp bạn trong giao tiếp hàng ngày mà còn là nền tảng quan trọng cho việc học tiếng Phần Lan phức tạp hơn.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Phần Lan

Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Phần Lan một cách hiệu quả, bạn có thể áp dụng các phương pháp sau:

  • Sử dụng thẻ từ vựng: Viết các số từ 1 đến 100 lên các thẻ và luyện tập hàng ngày.
  • Nghe và phát âm: Nghe các bài hát, video hoặc podcast về các số để cải thiện phát âm của bạn.
  • Thực hành: Sử dụng các số này trong các hoạt động hàng ngày để ghi nhớ chúng một cách tự nhiên.

Ví dụ về các số từ 1 đến 10

Dưới đây là một số ví dụ về các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Phần Lan:

  • Yksi – Một
  • Kaksi – Hai
  • Kolme – Ba
  • Neljä – Bốn
  • Viisi – Năm
  • Kuusi – Sáu
  • Seitsemän – Bảy
  • Kahdeksan – Tám
  • Yhdeksän – Chín
  • Kymmenen – Mười

Để việc học các số trở nên dễ dàng và thú vị, bạn có thể thực hiện những hoạt động sau:

  • Sử dụng ứng dụng học tiếng Phần Lan có chức năng học số.
  • Thiết lập mục tiêu và thưởng cho bản thân sau khi hoàn thành việc học một chuỗi số.
  • Thực hành với bạn bè hoặc gia đình để tạo sự hứng thú và cạnh tranh.
  • Tạo ra các trò chơi hoặc bài tập vui nhộn để học số một cách sáng tạo.

Với việc nắm vững các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Phần Lan, bạn sẽ cải thiện khả năng giao tiếp và nâng cao trình độ tiếng Phần Lan của mình một cách đáng kể.

Con số chính tả Nghe
0 Nolla
1 yksi
2 kaksi
3 kolme
4 neljä
5 viisi
6 kuusi
7 seitsemän
8 kahdeksan
9 yhdeksän
10 kymmenen
11 yksitoista
12 kaksitoista
13 kolmetoista
14 neljätoista
15 viisitoista
16 kuusitoista
17 seitsemäntoista
18 kahdeksantoista
19 yhdeksäntoista
20 kaksikymmentä
21 kaksikymmentäyksi
22 kaksikymmentäkaksi
23 kaksikymmentäkolme
24 kaksikymmentäneljä
25 kaksikymmentäviisi
26 kaksikymmentäkuusi
27 kaksikymmentäseitsemän
28 kaksikymmentäkahdeksan
29 kaksikymmentäyhdeksän
30 kolmekymmentä
31 kolmekymmentäyksi
32 kolmekymmentäkaksi
33 kolmekymmentäkolme
34 kolmekymmentäneljä
35 kolmekymmentäviisi
36 kolmekymmentäkuusi
37 kolmekymmentäseitsemän
38 kolmekymmentäkahdeksan
39 kolmekymmentäyhdeksän
40 neljäkymmentä
41 neljäkymmentäyksi
42 neljäkymmentäkaksi
43 neljäkymmentäkolme
44 neljäkymmentäneljä
45 neljäkymmentäviisi
46 neljäkymmentäkuusi
47 neljäkymmentäseitsemän
48 neljäkymmentäkahdeksan
49 neljäkymmentäyhdeksän
50 viisikymmentä
51 viisikymmentäyksi
52 viisikymmentäkaksi
53 viisikymmentäkolme
54 viisikymmentäneljä
55 viisikymmentäviisi
56 viisikymmentäkuusi
57 viisikymmentäseitsemän
58 viisikymmentäkahdeksan
59 viisikymmentäyhdeksän
60 kuusikymmentä
61 kuusikymmentäyksi
62 kuusikymmentäkaksi
63 kuusikymmentäkolme
64 kuusikymmentäneljä
65 kuusikymmentäviisi
66 kuusikymmentäkuusi
67 kuusikymmentäseitsemän
68 kuusikymmentäkahdeksan
69 kuusikymmentäyhdeksän
70 seitsemänkymmentä
71 seitsemänkymmentäyksi
72 seitsemänkymmentäkaksi
73 seitsemänkymmentäkolme
74 seitsemänkymmentäneljä
75 seitsemänkymmentäviisi
76 seitsemänkymmentäkuusi
77 seitsemänkymmentäseitsemän
78 seitsemänkymmentäkahdeksan
79 seitsemänkymmentäyhdeksän
80 kahdeksankymmentä
81 kahdeksankymmentäyksi
82 kahdeksankymmentäkaksi
83 kahdeksankymmentäkolme
84 kahdeksankymmentäneljä
85 kahdeksankymmentäviisi
86 kahdeksankymmentäkuusi
87 kahdeksankymmentäseitsemän
88 kahdeksankymmentäkahdeksan
89 kahdeksankymmentäyhdeksän
90 yhdeksänkymmentä
91 yhdeksänkymmentäyksi
92 yhdeksänkymmentäkaksi
93 yhdeksänkymmentäkolme
94 yhdeksänkymmentäneljä
95 yhdeksänkymmentäviisi
96 yhdeksänkymmentäkuusi
97 yhdeksänkymmentäseitsemän
98 yhdeksänkymmentäkahdeksan
99 yhdeksänkymmentäyhdeksän
100 sata

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *