Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Philippines quan trọng?
Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Philippines là một bước quan trọng trong việc học ngôn ngữ này. Việc nắm vững các số này không chỉ giúp bạn trong giao tiếp hàng ngày mà còn mở ra cánh cửa cho việc học tiếng Philippines sâu hơn.
Làm thế nào để học?
Để học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Philippines, bạn có thể áp dụng những phương pháp sau:
- Học thuộc lòng: Tạo ra danh sách các số từ 1 đến 100 và học thuộc lòng chúng.
- Thực hành hàng ngày: Sử dụng các số này trong các hoạt động hàng ngày để ghi nhớ chúng một cách tự nhiên.
- Sử dụng ứng dụng học tiếng: Có thể sử dụng các ứng dụng học tiếng Philippines để luyện tập và kiểm tra kiến thức của mình.
Ví dụ về các số từ 1 đến 10:
Dưới đây là một số ví dụ về cách phát âm và viết các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Philippines:
- 1 – Isa: /eesa/
- 2 – Dalawa: /dalawa/
- 3 – Tatlo: /tatlo/
- 4 – Apat: /apat/
- 5 – Lima: /lima/
- 6 – Anim: /anim/
- 7 – Pito: /pito/
- 8 – Walo: /walo/
- 9 – Siyam: /siyam/
- 10 – Sampu: /sampu/
Làm cho việc học vui vẻ và dễ dàng
Để việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Philippines trở nên thú vị và dễ dàng hơn, bạn có thể thực hiện những điều sau:
- Chơi trò chơi: Tạo ra các trò chơi như đố vui, flashcards hoặc thi đua với bạn bè để tăng tính thú vị.
- Học cùng nhóm: Học cùng nhóm bạn có thể giúp bạn tạo ra môi trường học tập tích cực và hỗ trợ lẫn nhau trong quá trình học.
- Thưởng cho bản thân: Đặt mục tiêu nhỏ và thưởng cho bản thân sau khi đạt được mục tiêu đó.
Với việc nắm vững các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Philippines, bạn sẽ cải thiện khả năng giao tiếp của mình và mở rộng vốn từ vựng trong tiếng này. Hãy dành thời gian học tập mỗi ngày và hãy nh
Con số | chính tả | Nghe |
---|---|---|
0 | sero | |
1 | isa | |
2 | dalawa | |
3 | tatlo | |
4 | apat | |
5 | lima | |
6 | anim | |
7 | pito | |
8 | walo | |
9 | siyam | |
10 | sampu | |
11 | labingisa | |
12 | labingdalawa | |
13 | labingtatlo | |
14 | labingapat | |
15 | labinglima | |
16 | labinganim | |
17 | labingpito | |
18 | labingwalo | |
19 | labingsiyam | |
20 | dalawampu | |
21 | dalawampu’t isa | |
22 | dalawampu’t dalawa | |
23 | dalawampu’t tatlo | |
24 | dalawampu’t apat | |
25 | dalawampu’t lima | |
26 | dalawampu’t anim | |
27 | dalawampu’t pito | |
28 | dalawampu’t walo | |
29 | dalawampu’t siyam | |
30 | tatlompu | |
31 | tatlompu’t isa | |
32 | tatlompu’t dalawa | |
33 | tatlompu’t tatlo | |
34 | tatlompu’t apat | |
35 | tatlompu’t lima | |
36 | tatlompu’t anim | |
37 | tatlompu’t pito | |
38 | tatlompu’t walo | |
39 | tatlompu’t siyam | |
40 | apatnapo | |
41 | apatnapo’t isa | |
42 | apatnapo’t dalawa | |
43 | apatnapo’t tatlo | |
44 | apatnapo’t apat | |
45 | apatnapo’t lima | |
46 | apatnapo’t anim | |
47 | apatnapo’t pito | |
48 | apatnapo’t walo | |
49 | apatnapo’t siyam | |
50 | limampo | |
51 | limampu’t isa | |
52 | limampu’t dalawa | |
53 | limampu’t tatlo | |
54 | limampu’t apat | |
55 | limampu’t lima | |
56 | limampu’t anim | |
57 | limampu’t pito | |
58 | limampu’t walo | |
59 | limampu’t siyam | |
60 | animnapo | |
61 | animnapu’t isa | |
62 | animnapu’t dalawa | |
63 | animnapu’t tatlo | |
64 | animnapu’t apat | |
65 | animnapu’t lima | |
66 | animnapu’t anim | |
67 | animnapu’t pito | |
68 | animnapu’t walo | |
69 | animnapu’t siyam | |
70 | pitumpo | |
71 | pitumpo’t isa | |
72 | pitumpo’t dalawa | |
73 | pitumpo’t tatlo | |
74 | pitumpo’t apat | |
75 | pitumpo’t lima | |
76 | pitumpo’t anim | |
77 | pitumpo’t pito | |
78 | pitumpo’t walo | |
79 | pitumpo’t siyam | |
80 | walompu | |
81 | walopmu’t isa | |
82 | walopmu’t dalawa | |
83 | walopmu’t tatlo | |
84 | walopmu’t apat | |
85 | walopmu’t lima | |
86 | walopmu’t anim | |
87 | walopmu’t pito | |
88 | walopmu’t walo | |
89 | walopmu’t siyam | |
90 | siyamnapu | |
91 | siyamnapu’t isa | |
92 | siyamnapu’t dalawa | |
93 | siyamnapu’t tatlo | |
94 | siyamnapu’t apat | |
95 | siyamnapu’t lima | |
96 | siyamnapu’t anim | |
97 | siyamnapu’t pito | |
98 | siyamnapu’t walo | |
99 | siyamnapu’t siyam | |
100 | isangdaan |