Các số từ 1 đến 100 trong tiếng Macedonian

Các số từ 1 đến 100 trong tiếng Macedonian

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 trong tiếng Macedonian quan trọng?

Học các số từ 1 đến 100 trong tiếng Macedonian là một phần quan trọng của việc học ngôn ngữ này vì nó là cơ sở cho việc hiểu và sử dụng các số lớn hơn trong cuộc sống hàng ngày. Bằng cách nắm vững các số cơ bản, bạn sẽ có khả năng đếm tiền, nói về thời gian, mua sắm và thậm chí là hỏi đường một cách dễ dàng khi du lịch đến Macedonia.

Cách học các số từ 1 đến 100 trong tiếng Macedonian

Để học các số trong tiếng Macedonian, bạn có thể sử dụng các phương pháp sau đây:

  • Học theo nhóm: Chia các số thành các nhóm nhỏ để dễ nhớ, ví dụ 1 đến 10, 11 đến 20, 21 đến 30, và tiếp tục như vậy.
  • Thực hành hàng ngày: Luyện tập viết và đọc các số hàng ngày để giữ cho kiến thức luôn tươi mới trong tâm trí.
  • Sử dụng ứng dụng học tiếng Macedonian: Có rất nhiều ứng dụng di động hoặc trực tuyến giúp bạn học các số một cách hiệu quả và lý thú.

Ví dụ về các số trong tiếng Macedonian

Dưới đây là một số ví dụ về các số từ 1 đến 10 trong tiếng Macedonian:

  • 1 – еден (eden)
  • 2 – два (dva)
  • 3 – три (tri)
  • 4 – четири (chetiri)
  • 5 – пет (pet)
  • 6 – шест (shest)
  • 7 – седум (sedum)
  • 8 – осум (osum)
  • 9 – девет (devet)
  • 10 – десет (deset)

Học các số từ 1 đến 100 trong tiếng Macedonian không chỉ giúp bạn trong giao tiếp hàng ngày mà còn mở ra cơ hội khám phá văn hóa và truyền thống độc đáo của đất nước này. Hãy thực hành thường xuyên và kết hợp với việc tham gia các hoạt động giáo dục để tạo ra trải nghiệm học tập thú vị và hiệu quả.

Con số chính tả Nghe
0 нула
1 еден
2 два
3 три
4 четири
5 пет
6 шест
7 седум
8 осум
9 девет
10 десет
11 единаесет
12 дванаесет
13 тринаесет
14 четиринаесет
15 петнаесет
16 шеснаесет
17 седумнаесет
18 осумнаесет
19 деветнаесет
20 дваесет
21 дваесет и еден
22 дваесет и два
23 дваесет и три
24 дваесет и четири
25 дваесет и пет
26 дваесет и шест
27 дваесет и седум
28 дваесет и осум
29 дваесет и девет
30 триесет
31 триесет и еден
32 триесет и два
33 триесет и три
34 триесет и четири
35 триесет и пет
36 триесет и шест
37 триесет и седум
38 триесет и осум
39 триесет и девет
40 четириесет
41 четириесет и еден
42 четириесет и два
43 четириесет и три
44 четириесет и четири
45 четириесет и пет
46 четириесет и шест
47 четириесет и седум
48 четириесет и осум
49 четириесет и девет
50 педесет
51 педесет и еден
52 педесет и два
53 педесет и три
54 педесет и четири
55 педесет и пет
56 педесет и шест
57 педесет и седум
58 педесет и осум
59 педесет и девет
60 шеесет
61 шеесет и еден
62 шеесет и два
63 шеесет и три
64 шеесет и четири
65 шеесет и пет
66 шеесет и шест
67 шеесет и седум
68 шеесет и осум
69 шеесет и девет
70 седумдесет
71 седумдесет и еден
72 седумдесет и два
73 седумдесет и три
74 седумдесет и четири
75 седумдесет и пет
76 седумдесет и шест
77 седумдесет и седум
78 седумдесет и осум
79 седумдесет и девет
80 осумдесет
81 осумдесет и еден
82 осумдесет и два
83 осумдесет и три
84 осумдесет и четири
85 осумдесет и пет
86 осумдесет и шест
87 осумдесет и седум
88 осумдесет и осум
89 осумдесет и девет
90 деведесет
91 деведесет и еден
92 деведесет и два
93 деведесет и три
94 деведесет и четири
95 деведесет и пет
96 деведесет и шест
97 деведесет и седум
98 деведесет и осум
99 деведесет и девет
100 сто

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *