Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ukraina

Các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ukraina

Tại sao việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ukraina quan trọng?

Việc học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ukraina là một bước quan trọng trong việc tiếp cận với ngôn ngữ này. Việc nắm vững các con số sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc ngôn ngữ, từ đó hỗ trợ quá trình học tiếng Ukraina hiệu quả hơn. Ngoài ra, việc biết các số cơ bản cũng giúp bạn trong việc giao tiếp hàng ngày, đếm tiền, đọc giờ và nắm bắt các khái niệm toán học.

Cách học các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ukraina

Có một số cách để học các số cơ bản trong tiếng Ukraina một cách hiệu quả và thú vị:

  • Sử dụng thẻ từ: Viết các số từ 1 đến 100 trên các thẻ và gắn chúng quanh nhà hoặc nơi làm việc của bạn. Mỗi khi bạn nhìn thấy một số, hãy đọc số đó bằng tiếng Ukraina. Điều này giúp tăng cường việc nhớ từ vựng.
  • Chơi trò chơi số: Tạo ra các trò chơi hoặc bài tập liên quan đến các số từ 1 đến 100. Ví dụ, bạn có thể tạo các câu hỏi hoặc bài toán yêu cầu trả lời bằng tiếng Ukraina.
  • Thực hành hàng ngày: Hãy thực hành việc đếm từ 1 đến 100 mỗi ngày. Bạn có thể thực hành khi đi bộ, trong khi nấu ăn hoặc khi đang làm việc nhà.

Ví dụ về các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Ukraina

Dưới đây là một số ví dụ về cách phát âm và viết các số từ 1 đến 10 bằng tiếng Ukraina:

  • 1 – один
  • 2 – два
  • 3 – три
  • 4 – чотири
  • 5 – п’ять
  • 6 – шість
  • 7 – сім
  • 8 – вісім
  • 9 – дев’ять
  • 10 – десять

Nhớ rằng việc luyện tập thường xuyên và sử dụng các phương pháp học phù hợp sẽ giúp bạn nắm vững các số từ 1 đến 100 bằng tiếng Ukraina một cách dễ dàng và hiệu quả.

Con số chính tả Nghe
0 нулю
1 один
2 два
3 три
4 чотири
5 п’ять
6 шість
7 сім
8 вісім
9 дев’ять
10 десять
11 одинадцять
12 дванадцять
13 тринадцять
14 чотирнадцять
15 п’ятнадцять
16 шістнадцять
17 сімнадцять
18 вісімнадцять
19 дев’ятнадцять
20 двадцять
21 двадцять один
22 двадцять два
23 двадцять три
24 двадцять чотири
25 двадцять п’ять
26 двадцять шість
27 двадцять сім
28 двадцять вісім
29 двадцять дев’ять
30 тридцять
31 тридцять один
32 тридцять два
33 тридцять три
34 тридцять чотири
35 тридцять п’ять
36 тридцять шість
37 тридцять сім
38 тридцять вісім
39 тридцять дев’ять
40 сорок
41 сорок один
42 сорок два
43 сорок три
44 сорок чотири
45 сорок п’ять
46 сорок шість
47 сорок сім
48 сорок вісім
49 сорок дев’ять
50 п’ятдесят
51 п’ятдесят один
52 п’ятдесят два
53 п’ятдесят три
54 п’ятдесят чотири
55 п’ятдесят п’ять
56 п’ятдесят шість
57 п’ятдесят сім
58 п’ятдесят вісім
59 п’ятдесят дев’ять
60 шістдесят
61 шістдесят один
62 шістдесят два
63 шістдесят три
64 шістдесят чотири
65 шістдесят п’ять
66 шістдесят шість
67 шістдесят сім
68 шістдесят вісім
69 шістдесят дев’ять
70 сімдесят
71 сімдесят один
72 сімдесят два
73 сімдесят три
74 сімдесят чотири
75 сімдесят п’ять
76 сімдесят шість
77 сімдесят сім
78 сімдесят вісім
79 сімдесят дев’ять
80 вісімдесят
81 вісімдесят один
82 вісімдесят два
83 вісімдесят три
84 вісімдесят чотири
85 вісімдесят п’ять
86 вісімдесят шість
87 вісімдесят сім
88 вісімдесят вісім
89 вісімдесят дев’ять
90 дев’яносто
91 дев’яносто один
92 дев’яносто два
93 дев’яносто три
94 дев’яносто чотири
95 дев’яносто п’ять
96 дев’яносто шість
97 дев’яносто сім
98 дев’яносто вісім
99 дев’яносто дев’ять
100 Сто

Comments

No comments yet. Why don’t you start the discussion?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *